- Ngày Quý Dậu
 - 22
 - Tháng Canh Dần
 
- Giờ Nhâm Tý
 - Tháng 1
 - Năm Tân Hợi
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Tư, 17/2/1971
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 22, Tháng 1, Năm 1971
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Dậu, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Mão(5-7)
 - Mùi(13-15)
 
- Dần(3-5)
 - Ngọ(11-13)
 - Dậu(17-19)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Sắt đầu kiếm (Kim)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Lập xuân
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Nguy (Xấu mọi việc)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây Bắc
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Nam
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Phúc sinh: Tốt mọi việc
Cát khánh: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
                Cát khánh: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
                        Sao xấu
                    
                
                        Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
                    
                
                    Thiên tại: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Ly sang: Kỵ giá thú
                    Hoang vu: Xấu mọi việc
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Ly sang: Kỵ giá thú
                        Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Chẩn
            
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
            
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
    Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
    - Kiêng cữ: Đi thuyền.
    - Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
    Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
    Đại đại vi quan thụ sắc phong,
    Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
    Khố mãn thương doanh tự xương long.
    Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
    Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
    Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
    Hôn nhân long tử xuất long cung.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch