16
                        Thứ Ba
                        Tốn thêm một chút tâm lực để chú ý người khác chi bằng bớt một chút tâm lực phản tỉnh chính mình, bạn hiểu chứ?
                    
                    
                - Ngày Nhâm Thân
 - 21
 - Tháng Canh Dần
 
- Giờ Canh Tý
 - Tháng 1
 - Năm Tân Hợi
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Ba, 16/2/1971
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 21, Tháng 1, Năm 1971
                            
                            
                                Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Thân, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Thìn(7-9)
 - Mùi(13-15)
 
- Sửu(1-3)
 - Tỵ(9-11)
 - Tuất(19-21)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Sắt đầu kiếm (Kim)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Lập xuân
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Nam
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
                
                
                    Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
                Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
                
                    
                        Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Dực
            
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
            
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
    Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
    - Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
    - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
    - Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
    Dực tinh bất lợi giá cao đường,
    Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
    Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
    Tử tôn bất định tẩu tha hương.
    Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
    Quy gia định thị bất tương đương.
    Khai môn phóng thủy gia tu phá,
    Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch