- Ngày Ất Hợi
- 24
- Tháng Nhâm Thân
- Giờ Bính Tý
- Tháng 7
- Năm Giáp Ngọ
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Ba, 30/8/1774
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 24, Tháng 7, Năm 1774
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Bính Tý, Ngày Ất Hợi, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Ngọ
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Lửa trên đỉnh núi (Hỏa)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Xử thử
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Bình (Tốt mọi việc)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Quí Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Bắc
                
                
                    Tài Thần: Đông Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Nam
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên phúc: Tốt mọi việc
                
                
                    Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
                Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
                        Sao xấu
                    
                
                    Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Câu trận: Kỵ mai tang
                    Hoang vu: Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Câu trận: Kỵ mai tang
                        Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Vỹ
            
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
            
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
    Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
    - Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
    - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
    - Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
    Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
    Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
    Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
    Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
    Mai táng nhược năng y thử nhật,
    Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
    Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
    Đại đại công hầu, viễn bá danh.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch