- Ngày Mậu Thân
- 26
- Tháng Tân Mùi
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 6
- Năm Giáp Ngọ
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Tư, 3/8/1774
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 26, Tháng 6, Năm 1774
                            
                            
                                Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Thân, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Ngọ
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Ðất vườn rộng (Thổ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Đại thử
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Trừ (Tốt mọi việc)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Canh Dần, Giáp Dần
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Nam
                
                
                    Tài Thần: Bắc
                
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
U vi tinh: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
                U vi tinh: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
                        Sao xấu
                    
                
                        Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
                Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
                    Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Hoang vu: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
                    Hoang vu: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
                        Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
                    
                    
                        Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
                    
                    
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Cơ
            
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo (Beo)
            
CƠ THỦY BÁO : Phùng Dị: tốt
    Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo (Beo)
CƠ THỦY BÁO : Phùng Dị: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
    - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
    - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
    - Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
    Tuế tuế niên niên đại cát xương,
    Mai táng, tu phần đại cát lợi,
    Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
    Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
    Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
    Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
    Lục thân phong lộc, phúc an khang.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch