- Ngày Canh Thìn
- 3
- Tháng Đinh Sửu
- Giờ Bính Tý
- Tháng 12
- Năm Giáp Thân
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Ba, 25/12/1764
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 3, Tháng 12, Năm 1764
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Bính Tý, Ngày Canh Thìn, Tháng Đinh Sửu, Năm Giáp Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Kim bạch lạp (Kim)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Đông chí
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Bắc
                
                
                    Tài Thần: Tây Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Tây
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
                Nguyệt đức: Tốt mọi việc
                    Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
                
                
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
                    
                
                    Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
                    Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Dực
            
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
            
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
    Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
    - Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
    - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
    - Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
    Dực tinh bất lợi giá cao đường,
    Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
    Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
    Tử tôn bất định tẩu tha hương.
    Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
    Quy gia định thị bất tương đương.
    Khai môn phóng thủy gia tu phá,
    Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch