- Ngày Mậu Dần
- 1
- Tháng Đinh Sửu
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 12
- Năm Giáp Thân
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Chủ Nhật, 23/12/1764
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 1, Tháng 12, Năm 1764
                            
                            
                                Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Dần, Tháng Đinh Sửu, Năm Giáp Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Ðất đầu thành (Thổ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Đông chí
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Canh Thân, Giáp Thân
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Nam
                
                
                    Tài Thần: Bắc
                
                    
                        Hắc Thần: Tây
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    U vi tinh: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
                Tuế hợp: Tốt mọi việc
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
                    Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
                
                
                    Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
                    
                
                    Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Hoang vu: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
                    Hoang vu: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
                        Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
                    
                    
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Tinh
            
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
            
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
    Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
    - Nên  làm: Xây dựng phòng mới.
    - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
    - Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
    Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
    Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
    Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
    Tiến chức gia quan cận Đế vương,
    Bất khả mai táng tính phóng thủy,
    Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
    Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
    Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
    Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
    Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch