- Ngày Tân Hợi
- 4
- Tháng Bính Tý
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 11
- Năm Giáp Thân
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Hai, 26/11/1764
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 4, Tháng 11, Năm 1764
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Hợi, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Vàng trang sức (Kim)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu tuyết
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Đông Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                
                
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                    Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
                    Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
                        Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Trương
            
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Lộc (con nai)
            
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC : Vạn Tu: tốt
    Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Lộc (con nai)
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC : Vạn Tu: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
    - Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
    - Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
    Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
    Mai táng bất cửu thăng quan chức,
    Đại đại vi quan cận Đế tiền,
    Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
    Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
    Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
    Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch