- Ngày Nhâm Dần
- 24
- Tháng Ất Hợi
- Giờ Canh Tý
- Tháng 10
- Năm Giáp Thân
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Bảy, 17/11/1764
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 24, Tháng 10, Năm 1764
                            
                            
                                Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Dần, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Bạch kim (Kim)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Lập đông
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Bình (Tốt mọi việc)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây
                
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên quý: Tốt mọi việc
                
                
                    Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
                Ngũ phú: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
                        Sao xấu
                    
                
                        Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
                Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
                    Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
                    Hoang vu: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
                        Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
                    
                    
                        Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Vị
            
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
            
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
    Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
    - Kiêng cữ: Đi thuyền.
    - Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
    Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
    Vị tinh tạo tác sự như hà,
    Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
    Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
    Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
    Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
    Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
    Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
    Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch