29
                        Thứ Hai
                        Nói năng đừng có tánh châm chọc, đừng gây thương tổn, đừng khoe tài cán của mình, đừng phô điều xấu của người, tự nhiên sẽ hóa địch thành bạn.
                    
                    
                - Ngày Quý Mùi
- 5
- Tháng Ất Hợi
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 10
- Năm Giáp Thân
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Hai, 29/10/1764
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 5, Tháng 10, Năm 1764
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mùi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Gỗ dương liễu (Mộc)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Sương giáng
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây Bắc
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Bắc
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên quý: Tốt mọi việc
                
                
                    Phúc sinh: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
                Tam hợp: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                    Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Cô thần: Xấu về giá thú
                    Cô thần: Xấu về giá thú
                        Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
                    
                    
                        Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Trương
            
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Lộc (con nai)
            
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC : Vạn Tu: tốt
    Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Lộc (con nai)
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC : Vạn Tu: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
    - Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
    - Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
    Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
    Mai táng bất cửu thăng quan chức,
    Đại đại vi quan cận Đế tiền,
    Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
    Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
    Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
    Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch