- Ngày Kỷ Mùi
- 11
- Tháng Giáp Tuất
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 9
- Năm Giáp Thân
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Sáu, 5/10/1764
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 11, Tháng 9, Năm 1764
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Mùi, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Lửa trên trời (Hoả)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Thu phân
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Ðinh Sửu, Ất Sửu
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Bắc
                
                
                    Tài Thần: Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Đông
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    U vi tinh: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
                Đại hồng sa: Tốt mọi việc
                    Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
                
                
                    Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
                Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
                    Địa phá: Kỵ xây dựng
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
                    Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                Sao: Cang
Ngũ hành: Kim
Động vật: Long (Rồng)
CANG KIM LONG: Ngô Hán: xấu
Ngũ hành: Kim
Động vật: Long (Rồng)
CANG KIM LONG: Ngô Hán: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
- Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
- Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
 
Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch