- Ngày Nhâm Tý
- 1
- Tháng Canh Ngọ
- Giờ Canh Tý
- Tháng 5
- Năm Giáp Thân
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Năm, 31/5/1764
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 1, Tháng 5, Năm 1764
                            
                            
                                Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Tý, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Gỗ dâu (Mộc)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu mãn
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Nguy (Xấu mọi việc)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây
                
                    
                        Hắc Thần: Đông Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên phúc: Tốt mọi việc
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
                Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
                    Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                    Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
                
                
                    Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Huyền vũ: Kỵ mai tang
                    Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Huyền vũ: Kỵ mai tang
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Khuê
            
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
            
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
    Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
    - Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
    - Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
    - Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
    Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
    Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
    Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
    Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
    Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
    Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
    Nhược thị táng mai âm tốt tử,
    Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
    Khán khán vận kim, hình thương đáo,
    Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
    Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
    Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch