- Ngày Nhâm Ngọ
- 2
- Tháng Tân Mùi
- Giờ Canh Tý
- Tháng 6
- Năm Giáp Thân
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Bảy, 30/6/1764
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 2, Tháng 6, Năm 1764
                            
                            
                                Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Gỗ dương liễu (Mộc)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Hạ chí
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Cát khánh: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                Cát khánh: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên tại: Xấu mọi việc
                    Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên tại: Xấu mọi việc
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Vị
            
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
            
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
    Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
    - Kiêng cữ: Đi thuyền.
    - Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
    Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
    Vị tinh tạo tác sự như hà,
    Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
    Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
    Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
    Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
    Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
    Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
    Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch