- Ngày Tân Hợi
- 30
- Tháng Kỷ Tỵ
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 4
- Năm Giáp Thân
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Tư, 30/5/1764
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 30, Tháng 4, Năm 1764
                            
                            
                                Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Hợi, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Vàng trang sức (Kim)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu mãn
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Đông Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên đức: Tốt mọi việc
                
                
                    Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
                Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
                    Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
                        Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Bích
            
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Du
        
            
BÍCH THỦY DU : Tang Cung: tốt
    Ngũ hành: Thủy
Động vật: Du
BÍCH THỦY DU : Tang Cung: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4. 
    - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
    - Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.
    - Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.
    Bích tinh tạo ác tiến trang điền
    Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
    Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
    Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
    Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
    Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
    Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
    Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch