- Ngày Bính Tý
- 26
- Tháng Mậu Ngọ
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 5
- Năm Mậu Dần
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Sáu, 18/6/2658
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 26, Tháng 5, Năm 2658
                            
                            
                                Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tý, Tháng Mậu Ngọ, Năm Mậu Dần
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Nước dưới lạch (Thủy)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Mang chủng
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Canh Ngọ, Mậu Ngọ
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Nam
                
                
                    Tài Thần: Đông
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Nam
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
                Thiên quý: Tốt mọi việc
                    Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                    Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                    Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Huyền vũ: Kỵ mai tang
                    Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Huyền vũ: Kỵ mai tang
                        Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Quỷ
            
Ngũ hành: Kim
Động vật: Dương (Dê)
            
QUỶ KIM DƯƠNG : Vương Phách: xấu
    Ngũ hành: Kim
Động vật: Dương (Dê)
QUỶ KIM DƯƠNG : Vương Phách: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
    - Nên làm: Chôn cất, cắt áo.
    - Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
    - Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
    Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.
    Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
    Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
    Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
    Nhi tôn đại đại cận quân vương.
    Khai môn phóng thủy tu thương tử,
    Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
    Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
    Thủ phù song nữ lệ uông uông.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch