8
                        Thứ Năm
                        Nếu một người chưa từng cảm nhận sự đau khổ khó khăn thì rất khó cảm thông cho người khác. Bạn muốn học tinh thần cứu khổ cứu nạn, thì trước hết phải chịu đựng được khổ nạn.
                    
                    
                - Ngày Kỷ Tỵ
 - 10
 - Tháng Tân Mùi
 
- Giờ Giáp Tý
 - Tháng 6
 - Năm Giáp Tý
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Năm, 8/7/2584
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 10, Tháng 6, Năm 2584
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Tý
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Tuất(19-21)
 
- Thìn(7-9)
 - Mùi(13-15)
 - Hợi(21-23)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Gỗ trong rừng (Mộc)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu thử
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Tân Hợi, Đinh Hợi
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Bắc
                
                
                    Tài Thần: Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Nam
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
                Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
                    Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây
Thiên thành: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Thiên thành: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                    Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
                    Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
                        Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Đẩu
            
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giải (con cua)
            
ĐẨU MỘC GIẢI : Tống Hữu: tốt
    Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giải (con cua)
ĐẨU MỘC GIẢI : Tống Hữu: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
    - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
    - Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng  thì mới dễ nuôi.
    - Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
    Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
    Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
    Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
    Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
    Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
    Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
    Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch