- Ngày Bính Tuất
- 20
- Tháng Đinh Tỵ
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 4
- Năm Quý Hợi
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Chủ Nhật, 1/6/2583
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 20, Tháng 4, Năm 2583
                            
                            
                                Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tuất, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Hợi
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Ðất trên mái nhà (Thổ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu mãn
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Nam
                
                
                    Tài Thần: Đông
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
                Thiên quý: Tốt mọi việc
                    Tuế hợp: Tốt mọi việc
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                    Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
                Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
                    Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
Không phòng: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
                    Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
Không phòng: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Tinh
            
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
            
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
    Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
    - Nên  làm: Xây dựng phòng mới.
    - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
    - Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
    Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
    Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
    Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
    Tiến chức gia quan cận Đế vương,
    Bất khả mai táng tính phóng thủy,
    Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
    Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
    Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
    Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
    Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch