- Ngày Bính Thân
- 22
- Tháng Tân Dậu
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 8
- Năm Quý Mùi
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Năm, 23/9/2483
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 22, Tháng 8, Năm 2483
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Thân, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mùi
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Lửa chân núi (Hoả)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Thu phân
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Nam
                
                
                    Tài Thần: Đông
                
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Cát khánh: Tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Ngũ phú: Tốt mọi việc
Cát khánh: Tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                        Sao xấu
                    
                
                    Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
                    Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Khuê
            
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
            
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
    Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
    - Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
    - Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
    - Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
    Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
    Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
    Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
    Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
    Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
    Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
    Nhược thị táng mai âm tốt tử,
    Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
    Khán khán vận kim, hình thương đáo,
    Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
    Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
    Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch