- Ngày Ất Hợi
- 1
- Tháng Tân Dậu
- Giờ Bính Tý
- Tháng 8
- Năm Quý Mùi
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Năm, 2/9/2483
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 1, Tháng 8, Năm 2483
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Bính Tý, Ngày Ất Hợi, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mùi
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Lửa trên đỉnh núi (Hỏa)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Xử thử
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Bình (Tốt mọi việc)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Quí Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Bắc
                
                
                    Tài Thần: Đông Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Nam
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
                
                
                    Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
                Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
                    Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
                Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
                    Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Hoang vu: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Quả tú: Xấu về giá thú
                    Hoang vu: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Quả tú: Xấu về giá thú
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Tỉnh
            
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
            
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
         
    
    Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
         (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. 
         
    
    
        - Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 
         
    
    
        - Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. 
         
    
    
        - Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. 
         
    
    Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
    Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
    Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
    Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
    Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
    Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
    Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
    Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch