- Ngày Kỷ Sửu
- 15
- Tháng Tân Dậu
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 8
- Năm Quý Mùi
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Năm, 16/9/2483
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 15, Tháng 8, Năm 2483
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Sửu, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mùi
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Lửa trong chớp (Hoả)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Bạch lộ
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Ðinh Mùi, Ất Mùi
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Bắc
                
                
                    Tài Thần: Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Tam hợp: Tốt mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                        Sao xấu
                    
                
                    Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Câu trận: Kỵ mai tang
                    Câu trận: Kỵ mai tang
                        Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
                    
                    
                        Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Đẩu
            
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giải (con cua)
            
ĐẨU MỘC GIẢI : Tống Hữu: tốt
    Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giải (con cua)
ĐẨU MỘC GIẢI : Tống Hữu: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
    - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
    - Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng  thì mới dễ nuôi.
    - Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
    Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
    Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
    Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
    Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
    Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
    Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
    Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch