- Ngày Bính Tuất
- 9
- Tháng Mậu Thân
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 7
- Năm Đinh Mão
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Hai, 8/8/2467
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 9, Tháng 7, Năm 2467
                            
                            
                                Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tuất, Tháng Mậu Thân, Năm Đinh Mão
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Ðất trên mái nhà (Thổ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Lập thu
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Nam
                
                
                    Tài Thần: Đông
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
                
                
                    Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Kinh tâm: Tốt với tang tế
                Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Kinh tâm: Tốt với tang tế
                    Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Quả tú: Xấu về giá thú
Ly sang: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
                    Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Quả tú: Xấu về giá thú
Ly sang: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
                        Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Tâm
            
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Hồ (Chồn)
            
TÂM NGUYỆT HỒ : Khấu Tuân: xấu
    Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Hồ (Chồn)
TÂM NGUYỆT HỒ : Khấu Tuân: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
    - Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
    - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
    - Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.
    Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
    Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
    Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
    Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
    Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
    Tử tử nhi vong tự mãn hung.
    Tam niên chi nội liên tạo họa,
    Sự sự giáo quân một thủy chung.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch