- Ngày Tân Sửu
 - 13
 - Tháng Canh Ngọ
 
- Giờ Mậu Tý
 - Tháng 5
 - Năm Giáp Tuất
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Sáu, 15/6/2114
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 13, Tháng 5, Năm 2114
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Sửu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Tuất
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
 - Tỵ(9-11)
 - Tuất(19-21)
 
- Mão(5-7)
 - Thân(15-17)
 - Hợi(21-23)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Ðất trên vách (Thổ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Mang chủng
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Nguy (Xấu mọi việc)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Quí Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây Nam
                
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
                
                
                    Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Cát khánh: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
                Cát khánh: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
                        Sao xấu
                    
                
                    Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
                    Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
                        Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
                    
                    
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Lâu
            
Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
            
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
    Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
    - Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
    - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
    - Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
    Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
    Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
    Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
    Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
    Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
    Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
    Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
    Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
    Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
    Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch