- Ngày Nhâm Ngọ
- 19
- Tháng Kỷ Mùi
- Giờ Canh Tý
- Tháng 6
- Năm Quý Dậu
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Hai, 31/7/2113
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 19, Tháng 6, Năm 2113
                            
                            
                                Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Dậu
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Gỗ dương liễu (Mộc)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Đại thử
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Cát khánh: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                Cát khánh: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên tại: Xấu mọi việc
                    Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên tại: Xấu mọi việc
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Tâm
            
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Hồ (Chồn)
            
TÂM NGUYỆT HỒ : Khấu Tuân: xấu
    Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Hồ (Chồn)
TÂM NGUYỆT HỒ : Khấu Tuân: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
    - Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
    - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
    - Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.
    Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
    Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
    Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
    Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
    Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
    Tử tử nhi vong tự mãn hung.
    Tam niên chi nội liên tạo họa,
    Sự sự giáo quân một thủy chung.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch