- Ngày Đinh Mùi
- 13
- Tháng Mậu Ngọ
- Giờ Canh Tý
- Tháng 5
- Năm Quý Dậu
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Hai, 26/6/2113
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 13, Tháng 5, Năm 2113
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Dậu
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Nước trên trời (Thuỷ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Hạ chí
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Trừ (Tốt mọi việc)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Kỷ Sửu, Tân Sửu
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Nam
                
                
                    Tài Thần: Đông
                
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên quý: Tốt mọi việc
                
                
                    Lục hợp: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
                    
                
                    Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Câu trận: Kỵ mai tang
                    Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Câu trận: Kỵ mai tang
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Trương
            
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Lộc (con nai)
            
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC : Vạn Tu: tốt
    Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Lộc (con nai)
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC : Vạn Tu: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
    - Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
    - Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
    Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
    Mai táng bất cửu thăng quan chức,
    Đại đại vi quan cận Đế tiền,
    Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
    Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
    Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
    Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch