- Ngày Giáp Ngọ
- 29
- Tháng Ất Mão
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 2
- Năm Quý Dậu
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Sáu, 14/4/2113
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 29, Tháng 2, Năm 2113
                            
                            
                                Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Ngọ, Tháng Ất Mão, Năm Quý Dậu
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Vàng trong cát (Kim)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Thanh minh
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Bắc
                
                
                    Tài Thần: Đông Nam
                
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
                Thiên quý: Tốt mọi việc
                    Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
                Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
                    Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Thiên tại: Xấu mọi việc
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
                    Thiên tại: Xấu mọi việc
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
                        Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
                    
                    
                        Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Ngưu
            
Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
            
NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: xấu
    Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
    - Nên làm: Đi thuyền, may áo.
    - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
    - Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.
    Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
    Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.
    Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
    Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
    Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
    Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
    Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
    Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
    Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
    Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch