- Ngày Mậu Ngọ
- 23
- Tháng Quý Sửu
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 12
- Năm Đinh Mão
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Bảy, 4/2/2108
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 23, Tháng 12, Năm 2107
                            
                            
                                Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Ngọ, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Mão
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Lửa trên trời (Hoả)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Đại hàn
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Bính Tý, Giáp Tý
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Nam
                
                
                    Tài Thần: Bắc
                
                    
                        Hắc Thần: Đông
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                Kinh tâm: Tốt với tang tế
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                    Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
                    
                
                    Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
                    Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
                        Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
                    
                    
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Vị
            
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
            
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
    Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
    - Kiêng cữ: Đi thuyền.
    - Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
    Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
    Vị tinh tạo tác sự như hà,
    Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
    Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
    Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
    Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
    Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
    Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
    Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch