- Ngày Ất Dậu
- 20
- Tháng Nhâm Tý
- Giờ Bính Tý
- Tháng 11
- Năm Đinh Mão
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Hai, 2/1/2108
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 20, Tháng 11, Năm 2107
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Bính Tý, Ngày Ất Dậu, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Mão
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Nước trong khe (Thủy)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Đông chí
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Bắc
                
                
                    Tài Thần: Đông Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Bắc
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    U vi tinh: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                    Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Địa phá: Kỵ xây dựng
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Thần cách: Kỵ tế tự
Không phòng: Kỵ giá thú
                    Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Thần cách: Kỵ tế tự
Không phòng: Kỵ giá thú
                        Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
                    
                    
                        Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Nguy
            
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
            
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
    Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
    - Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
    - Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
    - Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
    Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
    Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
    Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
    Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
    Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
    Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
    Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
    Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch