- Ngày Canh Ngọ
- 5
- Tháng Nhâm Tý
- Giờ Bính Tý
- Tháng 11
- Năm Đinh Mão
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Chủ Nhật, 18/12/2107
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 5, Tháng 11, Năm 2107
                            
                            
                                Giờ Bính Tý, Ngày Canh Ngọ, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Mão
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Ðất ven đường (Thổ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Đại tuyết
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Bắc
                
                
                    Tài Thần: Tây Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Nam
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                    Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
                    
                
                    Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
                    Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
                        Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Tinh
            
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
            
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
    Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
    - Nên  làm: Xây dựng phòng mới.
    - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
    - Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
    Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
    Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
    Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
    Tiến chức gia quan cận Đế vương,
    Bất khả mai táng tính phóng thủy,
    Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
    Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
    Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
    Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
    Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch