29
                        Thứ Bảy
                        Nói một lời dối gian thì phải bịa thêm mười câu không thật nữa để đắp vào, cần gì khổ như vậy?
                    
                    
                - Ngày Canh Thìn
- 14
- Tháng Canh Tuất
- Giờ Bính Tý
- Tháng 9
- Năm Đinh Mão
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Bảy, 29/10/2107
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 14, Tháng 9, Năm 2107
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Bính Tý, Ngày Canh Thìn, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Mão
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Kim bạch lạp (Kim)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Sương giáng
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Bắc
                
                
                    Tài Thần: Tây Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Tây
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
                Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
                    Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                    
                
                    Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Lục bất hành: Xấu xây nhà
                    Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Lục bất hành: Xấu xây nhà
                        Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Đê
            
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
            
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
        
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
    Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
    - Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
    - Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
    Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
    Phí tận điền viên, thương khố không,
    Mai táng bất khả dụng thử nhật,
    Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
    Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
    Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
    Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
    Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch