19
                        Thứ Tư
                        Ác khẩu, mãi mãi đừng để nó thốt ra từ miệng chúng ta, cho dù người ta có xấu bao nhiêu, có ác bao nhiêu. Bạn càng nguyền rủa họ, tâm bạn càng bị nhiễm ô, bạn hãy nghĩ, họ chính là thiện tri thức của bạn.
                    
                    
                - Ngày Đinh Dậu
 - 26
 - Tháng Tân Sửu
 
- Giờ Canh Tý
 - Tháng 12
 - Năm Bính Dần
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Tư, 19/1/2107
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 26, Tháng 12, Năm 2106
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Dậu, Tháng Tân Sửu, Năm Bính Dần
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Mão(5-7)
 - Mùi(13-15)
 
- Dần(3-5)
 - Ngọ(11-13)
 - Dậu(17-19)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Lửa chân núi (Hoả)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu hàn
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Ất Mão, Quí Mão, Quí Tị, Quí Hợi
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Nam
                
                
                    Tài Thần: Đông
                
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Tam hợp: Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                        Sao xấu
                    
                
                    Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Câu trận: Kỵ mai tang
Cô thần: Xấu về giá thú
                    Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Câu trận: Kỵ mai tang
Cô thần: Xấu về giá thú
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Chẩn
            
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
            
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
    Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
    - Kiêng cữ: Đi thuyền.
    - Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
    Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
    Đại đại vi quan thụ sắc phong,
    Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
    Khố mãn thương doanh tự xương long.
    Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
    Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
    Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
    Hôn nhân long tử xuất long cung.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch