- Ngày Đinh Dậu
 - 25
 - Tháng Kỷ Hợi
 
- Giờ Canh Tý
 - Tháng 10
 - Năm Bính Dần
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Bảy, 20/11/2106
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 25, Tháng 10, Năm 2106
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Dậu, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Dần
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Mão(5-7)
 - Mùi(13-15)
 
- Dần(3-5)
 - Ngọ(11-13)
 - Dậu(17-19)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Lửa chân núi (Hoả)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Lập đông
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Ất Mão, Quí Mão, Quí Tị, Quí Hợi
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Nam
                
                
                    Tài Thần: Đông
                
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên phúc: Tốt mọi việc
                
                
                    Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                        Sao xấu
                    
                
                    Sát chủ: Xấu mọi việc
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
                    Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
                        Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Liễu
            
Ngũ hành: Thổ
            
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
    Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
    - Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
    - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
    - Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
    Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
    Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
    Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
    Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
    Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
    Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
    Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
    Yêu đà bối khúc tự cung loan
    Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
    Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch