19 Thứ Năm Nói một lời dối gian thì phải bịa thêm mười câu không thật nữa để đắp vào, cần gì khổ như vậy?
  • Ngày Tân Hợi
  • 15
  • Tháng Bính Ngọ
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 5
  • Năm Nhâm Tý
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 19/6/2092
Ngày âm: Ngày 15, Tháng 5, Năm 2092
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Hợi, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Tý

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Vàng trang sức (Kim)
Tiết khí
Mang chủng
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
Tuổi xung khắc
Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Đông Bắc
Sao tốt
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Thiên đức: Tốt mọi việc

Ngũ phú: Tốt mọi việc

Phúc sinh: Tốt mọi việc
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương

Không phòng: Kỵ giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Hãn 

TỈNH MỘC HÃN
: Diêu Kỳ: tốt
 
 (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. 
 
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. 
 
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. 
 
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.