9 Thứ Tư Đừng vì một chút tranh chấp mà xa lìa tình bạn chí thân của bạn, cũng đừng vì một chút oán giận mà quên đi thâm ân của người khác
  • Ngày Quý Sửu
  • 28
  • Tháng Bính Dần
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 1
  • Năm Kỷ Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 9/3/2089
Ngày âm: Ngày 28, Tháng 1, Năm 2089
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Sửu, Tháng Bính Dần, Năm Kỷ Dậu

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ dâu (Mộc)
Tiết khí
Kinh trập
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Đông Bắc
Sao tốt
Tuế hợp: Tốt mọi việc

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên ân: Tốt mọi việc
Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Hoang vu: Xấu mọi việc

Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành

Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà

Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng

Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN
: Lưu Trực: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.