2 Thứ Tư Người cuồng vọng còn cứu được, người tự ti thì vô phương, chỉ khi nhận thức được mình, hàng phục chính mình, sửa đổi mình, mới có thể thay đổi người khác.
  • Ngày Mậu Dần
  • 22
  • Tháng Ất Sửu
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 12
  • Năm Mậu Thân
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 2/2/2089
Ngày âm: Ngày 22, Tháng 12, Năm 2088
Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Dần, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Thân

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Sửu
    (1-3)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
Mệnh Ngày
Ðất đầu thành (Thổ)
Tiết khí
Đại hàn
Trực
Trừ (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Canh Thân, Giáp Thân
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Bắc
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
U vi tinh: Tốt mọi việc

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang

Hoang vu: Xấu mọi việc

Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.