- Ngày Đinh Mão
- 11
- Tháng Quý Hợi
- Giờ Canh Tý
- Tháng 10
- Năm Mậu Thân
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Ba, 23/11/2088
Ngày âm: Ngày 11, Tháng 10, Năm 2088
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mão, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Thân
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Tiết khí
Tiểu tuyết
Trực
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
Tuổi xung khắc
Hướng xuất hành
Sao tốt
Thiên phúc: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Vỹ
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Tháng
Năm
Xem lịch