23 Thứ Sáu Hận thù người khác là một mất mát lớn nhất đối với mình.
  • Ngày Đinh Dậu
  • 9
  • Tháng Kỷ Mùi
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 6
  • Năm Quý Mão
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Sáu, 23/7/2083
Ngày âm: Ngày 9, Tháng 6, Năm 2083
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Dậu, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Lửa chân núi (Hoả)
Tiết khí
Đại thử
Trực
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
Tuổi xung khắc
Ất Mão, Quí Mão, Quí Tị, Quí Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang

Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Sao xấu
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch

Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà

Câu trận: Kỵ mai tang

Quả tú: Xấu về giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Lâu
Ngũ hành:
Kim
Động vật:
Cẩu (con chó)

LÂU KIM CẨU
: Lưu Long: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
 
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
 
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
 
- Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
 
Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
 
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
 
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.