6 Chủ Nhật Nói năng đừng có tánh châm chọc, đừng gây thương tổn, đừng khoe tài cán của mình, đừng phô điều xấu của người, tự nhiên sẽ hóa địch thành bạn.
  • Ngày Kỷ Mão
  • 16
  • Tháng Ất Tỵ
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 4
  • Năm Đinh Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 6/6/2077
Ngày âm: Ngày 16, Tháng 4, Năm 2077
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Mão, Tháng Ất Tỵ, Năm Đinh Dậu

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Ðất đầu thành (Thổ)
Tiết khí
Mang chủng
Trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc
Tân Dậu, Ất Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây

Âm đức: Tốt mọi việc

Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Sao xấu
Sát chủ: Xấu mọi việc

Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo

Huyền vũ: Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Mão
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:
Kê (con gà)

MÃO NHẬT KÊ
: Vương Lương: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
 
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
 
- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
 
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
 
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
 
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.