- Ngày Đinh Sửu
- 9
- Tháng Bính Thân
- Giờ Canh Tý
- Tháng 7
- Năm Bính Thân
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 8/8/2076
Ngày âm: Ngày 9, Tháng 7, Năm 2076
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Sửu, Tháng Bính Thân, Năm Bính Thân
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Nước dưới lạch (Thủy)
Tiết khí
Lập thu
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
Tuổi xung khắc
Tân Mùi, Kỷ Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Sát chủ: Xấu mọi việc
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
Sát chủ: Xấu mọi việc
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Liễu
Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Tháng
Năm
Xem lịch