13 Thứ Hai Giỗ Tổ Hùng Vương
  • Ngày Canh Thìn
  • 10
  • Tháng Nhâm Thìn
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 3
  • Năm Bính Thân
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 13/4/2076
Ngày âm: Ngày 10, Tháng 3, Năm 2076
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Thìn, Tháng Nhâm Thìn, Năm Bính Thân

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Dậu
    (17-19)
  • Thìn
    (7-9)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Kim bạch lạp (Kim)
Tiết khí
Thanh minh
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc

Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ

Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tất
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Ô (con quạ)

TẤT NGUYỆT Ô
: Trần Tuấn: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền
 
- Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
 
Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.
 
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.