4
Chủ Nhật
Đến là ngẫu nhiên, đi là tất nhiên. Cho nên bạn cần phải “Tùy duyên mà hằng bất biến, bất biến mà hằng tùy duyên”.
- Ngày Đinh Mão
- 23
- Tháng Quý Mùi
- Giờ Canh Tý
- Tháng 6
- Năm Ất Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 4/8/2075
Ngày âm: Ngày 23, Tháng 6, Năm 2075
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mão, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Mùi
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Tiết khí
Đại thử
Trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp)
Tuổi xung khắc
Hướng xuất hành
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Cô thần: Xấu về giá thú
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Cô thần: Xấu về giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Mão
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Tháng
Năm
Xem lịch