27 Thứ Tư Ngày Thương binh Liệt sĩ (1947)
  • Ngày Đinh Sửu
  • 17
  • Tháng Đinh Mùi
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 6
  • Năm Đinh Hợi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 27/7/2067
Ngày âm: Ngày 17, Tháng 6, Năm 2067
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Mùi, Năm Đinh Hợi

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Nước dưới lạch (Thủy)
Tiết khí
Đại thử
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Tân Mùi, Kỷ Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Sao xấu
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương

Lục bất hành: Xấu xây nhà
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN
: Lưu Trực: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.