12 Thứ Tư Chỉ cần đối diện với hiện thực, bạn mới vượt qua hiện thực.
  • Ngày Ất Sửu
  • 30
  • Tháng Giáp Ngọ
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 5
  • Năm Bính Tý
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 12/7/2056
Ngày âm: Ngày 30, Tháng 5, Năm 2056
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Sửu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Bính Tý

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Vàng trong biển (Kim)
Tiết khí
Tiểu thử
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Kỷ Mùi, Quí Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Đông Nam
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Cát khánh: Tốt mọi việc

Âm đức: Tốt mọi việc

Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà

Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp

Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng

Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN
: Lưu Trực: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.