- Ngày Quý Mùi
- 13
- Tháng Quý Mùi
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 6
- Năm Ất Hợi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 5/8/2055
Ngày âm: Ngày 13, Tháng 6, Năm 2055
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mùi, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Hợi
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ dương liễu (Mộc)
Tiết khí
Đại thử
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Tây Bắc
Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Không phòng: Kỵ giá thú
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Không phòng: Kỵ giá thú
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường.
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Tháng
Năm
Xem lịch