- Ngày Tân Tỵ
- 10
- Tháng Nhâm Ngọ
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 5
- Năm Ất Hợi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Sáu, 4/6/2055
Ngày âm: Ngày 10, Tháng 5, Năm 2055
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Tỵ, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Hợi
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Kim bạch lạp (Kim)
Tiết khí
Tiểu mãn
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Lâu
Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Tháng
Năm
Xem lịch