- Ngày Ất Tỵ
- 1
- Tháng Ất Hợi
- Giờ Bính Tý
- Tháng 10
- Năm Giáp Tuất
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 31/10/2054
Ngày âm: Ngày 1, Tháng 10, Năm 2054
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Tỵ, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tuất
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Lửa đèn (Hoả)
Tiết khí
Sương giáng
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Quí Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Sao tốt
Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Sao xấu
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Câu trận: Kỵ mai tang
Ly sang: Kỵ giá thú
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Câu trận: Kỵ mai tang
Ly sang: Kỵ giá thú
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Liễu
Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Tháng
Năm
Xem lịch