19 Thứ Tư Hận thù người khác là một mất mát lớn nhất đối với mình.
  • Ngày Giáp Dần
  • 30
  • Tháng Giáp Dần
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 1
  • Năm Quý Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 19/3/2053
Ngày âm: Ngày 30, Tháng 1, Năm 2053
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Dần, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Dậu

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Sửu
    (1-3)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
Mệnh Ngày
Nước giữa khe lớn (Thuỷ)
Tiết khí
Kinh trập
Trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc
Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Đông Bắc
Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc

Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ

Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc

Lôi công: Xấu về xây dựng nhà

Lục bất hành: Xấu xây nhà

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.