27 Thứ Hai Nói năng đừng có tánh châm chọc, đừng gây thương tổn, đừng khoe tài cán của mình, đừng phô điều xấu của người, tự nhiên sẽ hóa địch thành bạn.
  • Ngày Quý Hợi
  • 8
  • Tháng Quý Sửu
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 12
  • Năm Nhâm Thân
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 27/1/2053
Ngày âm: Ngày 8, Tháng 12, Năm 2052
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Hợi, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Thân

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Nước giữa biển (Thuỷ)
Tiết khí
Đại hàn
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Đông Nam
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây

Âm đức: Tốt mọi việc

Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú

Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo

Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Trương
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Lộc (con nai)

TRƯƠNG NGUYỆT LỘC
: Vạn Tu: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
 
- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
 
- Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.