14 Thứ Năm Cung kính đối với người là sự trang nghiêm cho chính mình.
  • Ngày Ất Mùi
  • 26
  • Tháng Nhâm Ngọ
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 5
  • Năm Canh Ngọ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 14/7/2050
Ngày âm: Ngày 26, Tháng 5, Năm 2050
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Mùi, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Ngọ

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Vàng trong cát (Kim)
Tiết khí
Tiểu thử
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Kỷ Sửu, Quí Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Sao tốt
Lục hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Câu trận: Kỵ mai tang
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Hãn 

TỈNH MỘC HÃN
: Diêu Kỳ: tốt
 
 (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. 
 
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. 
 
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. 
 
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.