10 Thứ Năm Tình chấp là nguyên nhân của khổ não, buông tình chấp bạn mới được tự tại.
  • Ngày Tân Dậu
  • 19
  • Tháng Mậu Dần
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 1
  • Năm Canh Ngọ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 10/2/2050
Ngày âm: Ngày 19, Tháng 1, Năm 2050
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Dậu, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Ngọ

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Gỗ thạch Lựu (Mộc)
Tiết khí
Lập xuân
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Quí Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Đông Nam
Sao tốt
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Phúc sinh: Tốt mọi việc

Cát khánh: Tốt mọi việc

Âm đức: Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên tại: Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo

Huyền vũ: Kỵ mai tang

Ly sang: Kỵ giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Đẩu
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Giải (con cua)

ĐẨU MỘC GIẢI
: Tống Hữu: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
 
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
 
- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng  thì mới dễ nuôi.
 
- Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.