- Ngày Ất Hợi
- 10
- Tháng Kỷ Sửu
- Giờ Bính Tý
- Tháng 12
- Năm Ất Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Ba, 16/1/2046
Ngày âm: Ngày 10, Tháng 12, Năm 2045
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Sửu
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Lửa trên đỉnh núi (Hỏa)
Tiết khí
Tiểu hàn
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Quí Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây
Âm đức: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Âm đức: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Vỹ
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Tháng
Năm
Xem lịch