- Ngày Quý Dậu
- 7
- Tháng Đinh Hợi
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 10
- Năm Ất Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 15/11/2045
Ngày âm: Ngày 7, Tháng 10, Năm 2045
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Dậu, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Sửu
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Sắt đầu kiếm (Kim)
Tiết khí
Lập đông
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Sát chủ: Xấu mọi việc
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Tháng
Năm
Xem lịch